Kanji Version 13
logo

  

  

bội  →Tra cách viết của 揹 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
bội
phồn thể

Từ điển phổ thông
thồ, đeo, cõng, vác, địu
Từ điển Trần Văn Chánh
Thồ, đeo, cõng, mang, địu, đìu: Cõng em bé; Đeo khăn gói; (Ngr) Mang gánh nặng. Xem [bèi].
Từ ghép 3
bội phụ • bội thư • bội trái




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典