Kanji Version 13
logo

  

  

lỗ  →Tra cách viết của 掳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
lỗ
giản thể

Từ điển phổ thông
bắt được
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt được, lấy được.【】lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật: Cưỡng hiếp cướp của;
② Bắt cóc: Bắt cóc tống tiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典