Kanji Version 13
logo

  

  

bãi [Chinese font]   →Tra cách viết của 捭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bác
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ xẻ ra. Mổ ra — Một âm khác là Bài.

bãi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mở ra
2. hai tay đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở. § Quỷ Cốc Tử có một bài sách gọi là “bãi hạp thiên” nghĩa là bài học về cách úp mở để đi du thuyết.
2. (Động) Hai tay đánh ra phía ngoài.
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. § Thông “phách” .
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, Quỷ Cốc Tử có một bài sách gọi là bãi hạp thiên nghĩa là bài học về cách úp mở để đi du thuyết.
② Hai tay đánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tách ra, mở ra (từ dùng để nói về thuật du thuyết thời Chiến quốc, trái với là đóng lại);
② Đánh cả hai tay sang hai bên;
③ Dời qua dời lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bẻ đôi, bửa đôi vật gì ra — Mở ra, vẹt ra — Một âm khác là Bách.



phách
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở. § Quỷ Cốc Tử có một bài sách gọi là “bãi hạp thiên” nghĩa là bài học về cách úp mở để đi du thuyết.
2. (Động) Hai tay đánh ra phía ngoài.
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. § Thông “phách” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典