Kanji Version 13
logo

  

  

lan, lạn  →Tra cách viết của 拦 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
lan
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngăn, ngăn cản, chặn: Phía trước có một con sông chắn ngang đường đi; Ngăn nó lại.

lạn
giản thể

Từ điển phổ thông
chặn lại, ngăn lại
Từ ghép 1
lạn trụ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典