Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 忮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◎Như: “kĩ cầu” ganh ghét tham muốn.
2. (Động) Làm trái ngược, ngỗ nghịch. ◇Trang Tử : “Bất lụy ư tục, bất sức ư vật, bất cẩu ư nhân, bất kĩ ư chúng” , , , (Thiên hạ ) Không lụy nơi thói tục, không kiểu sức ở ngoại vật, không cẩu thả với người, không trái ngược với chúng nhân.
Từ ghép
kĩ tâm

kỹ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ghen ghét, hại
Từ điển Thiều Chửu
① Ghen ghét, hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ghét, ghen ghét, ganh ghét: Ganh ghét và tham lam; Lòng ghen ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét — Nghịch lại — Hại. Làm hại.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典