Kanji Version 13
logo

  

  

khanh  →Tra cách viết của 庆 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét)
Ý nghĩa:
khanh
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

khánh
giản thể

Từ điển phổ thông
mừng, chúc mừng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mừng, chào mừng: Mừng được mùa; Lễ mừng Ngày Quốc khánh;
② (văn) Thưởng: Thưởng đất (lấy đất để thưởng);
③ (văn) Phúc: Ban đầu tuy nhọc nhằn, nhưng cuối cùng được phúc (Diêm thiết luận);
④ [Qìng] (Họ) Khánh.
Từ ghép 2
khánh chúc • khánh hạ



khương


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典