Kanji Version 13
logo

  

  

trách [Chinese font]   →Tra cách viết của 幘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
trách
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái khăn vén tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn đội đầu, khăn vén tóc. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Nhân dạ lai vị tằng thoát trách, bất dụng sơ đầu” , (Mại du lang độc chiếm hoa khôi ) Tới đêm cũng không hề tháo khăn vén tóc, không phải chải đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khăn vén tóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Khăn vén tóc, khăn đội đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khăn cột tóc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典