Kanji Version 13
logo

  

  

bình [Chinese font]   →Tra cách viết của 帲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 巾
Ý nghĩa:
bình
phồn thể

Từ điển phổ thông
phần che chung quanh của cái màn (xem: bình mông ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màn che. ◎Như: “bình mông” màn dũng. § Màn che ở trên gọi là “mông”, che ở chung quanh gọi là “bình”.
2. (Động) Che chở. ◎Như: “hạnh liệt bình mông” may được vào hàng che chở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màn, bình mông màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông may được vào hàng che chở.
Từ ghép
bình mông



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典