Kanji Version 13
logo

  

  

tệ  →Tra cách viết của 币 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét)
Ý nghĩa:
tệ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. vải lụa
2. tiền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: Ngọc; Vàng;
③ Tiền: Tiền tệ; Tiền vàng; Tiền đồng; Tiền giấy, giấy bạc.
Từ ghép 3
nguỵ tệ • tệ chế • tệ trị




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典