Kanji Version 13
logo

  

  

tốn [Chinese font]   →Tra cách viết của 巽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 己
Ý nghĩa:
tốn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quẻ Tốn (hạ đoạn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch dưới đứt, tượng Phong (gió), tượng trưng cho con gái trưởng, hành Mộc, tuổi Thìn và Tỵ, hướng Đông Nam)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. (2) Là một trong sáu mươi bốn quẻ, nghĩa là nhún thuận.
2. (Động) Nhường, từ nhượng. § Thông “tốn” .
3. (Tính) Nhún thuận, khiêm cung. ◇Luận Ngữ : “Tốn dữ chi ngôn, năng vô duyệt hồ?” , (Tử Hãn ) Người ta lấy lời kính thuận mà nói với mình, thì làm sao mà không vui lòng được?
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ tốn, là một quẻ trong bát quái nghĩa là nhún thuận.
② Nhường, cùng nghĩa với chữ tốn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quẻ tốn (trong bát quái);
② Nhường (dùng như , bộ );
③ Khiêm tốn, nhũn nhặn (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, chỉ về cây cối, gió và con gái lớn — Dùng như chữ Tốn .
Từ ghép
từ tốn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典