Kanji Version 13
logo

  

  

nghi, ngực [Chinese font]   →Tra cách viết của 嶷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
nghi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tên núi ở Hà Nam)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cửu Nghi” tên núi ở tỉnh Hồ Nam. Tương truyền vua Thuấn chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” .
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửu nghi núi Cửu-nghi.
② Một âm là ngực. Kì ngực bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem nghĩa
③;
② Tên núi: Núi Cửu Nghi (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Cửu nghi, ở Trung Hoa — Một âm là Ngực. Xem Ngực.

ngực
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cửu Nghi” tên núi ở tỉnh Hồ Nam. Tương truyền vua Thuấn chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” .
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửu nghi núi Cửu-nghi.
② Một âm là ngực. Kì ngực bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết. Hiểu biết ( nói về trẻ con bắt đầu hiểu biết về xung quanh ) — Dáng núi cao — Cao cả — Một âm là Nghi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典