Kanji Version 13
logo

  

  

hốt [Chinese font]   →Tra cách viết của 囫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
hốt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: hốt luân ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính, phó) § Xem “hốt luân” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hốt luân nguyên lành (vật còn nguyên lành không mất tí gì). Xem sách không hiểu nghĩa thế nào, cứ khuyên trăn cũng gọi là hốt luân. Người hồ đồ không sành việc gọi là hốt luân thôn tảo .
Từ điển Trần Văn Chánh
】hốt luân [húlún] ① Nguyên vẹn, nguyên lành, lành lặn, cả thảy: Nuốt cả thảy, nuốt vội;
② Đánh dấu khuyên tràm vào chỗ không hiểu nghĩa trong câu sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hốt luân: Trọn vẹn, hoàn toàn, không sứt mẻ gì.
Từ ghép
hốt luân • hốt luân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典