Kanji Version 13
logo

  

  

ca, dát, kiết  →Tra cách viết của 嘎 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
ca
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
①【】ca ba [gaba] (thanh) Cốp, răng rắc, tách, đốp, đen đét, tanh tách, nổ giòn. Cv. ;
②【】ca ba [ga ba] (đph) Dính lại, kết lại, khô và đóng chắc lại. Xem [gă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [gă] (bộ ). Xem [ga].

dát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. một thứ binh khí như mâu
2. gõ bằng gươm giáo



kiết
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tượng thanh) Tiếng kêu của vịt, chim nhạn...
2. (Tượng thanh) Tiếng ngắn mà vang lớn.
3. (Tính) Ngang, chướng (tính tình...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chim hót. Cũng nói: Kiết kiết .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典