Kanji Version 13
logo

  

  

hào [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gào, gầm, rống, tru
2. kêu khóc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gào, rống, tru. ◎Như: “lang hào” sói tru.
2. (Động) Gào khóc. ◎Như: “hào khiếu” khóc la.
3. § Cũng viết là “hào” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hào .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gào, gầm rống: Sói gào;
② Gào khóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La thật to — Gọi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典