Kanji Version 13
logo

  

  

điệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 喋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
điệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Điệp điệp” thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” nói luôn mồm không thôi.
2. (Động) Giẫm lên. § Thông “điệp” . ◎Như: “điệp huyết” đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: , .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiệp điệp nói lem lém.
② Thiệp điệp tả cái dáng đàn le đàn nhạn nó cùng mò ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】điệp điệp [diédié] Liến thoắng, nói lem lém, nói luôn mồm: Nói liến thoắng;
② Xem ;
③ 【】điệp huyết [diéxuè] (văn) Đổ máu, đẫm máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói nhiều, nói luôn mồm. Cũng gọi là Điệp điệp.
Từ ghép
xiếp điệp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典