Kanji Version 13
logo

  

  

thiếp, xiếp, xiệp  →Tra cách viết của 唼 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
thiếp
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói quá cái phận của mình, vượt quyền của mình.

xiếp
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Xiếp điệp .
Từ ghép 1
xiếp điệp

xiệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mổ, đớp mồi

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn.
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎Như: “xiệp khí” (ruột bánh xe) xì hơi.

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Chim, cá) mổ, đớp (mồi).【】xiệp điệp [shàdié] (văn) Mổ, đớp (mồi). Xem [shà].
Từ ghép 1
xiệp điệp

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典