Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 螞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. (xem: mã hoàng )
2. (xem: mã nghĩ )
3. con nhặng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mã hoàng” đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” chuồn chuồn.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ đỉa lớn, tục gọi là mã hoàng .
② Mã nghĩ con kiến càng.
Từ điển Trần Văn Chánh
】mã trách [màzha] (đph) Châu chấu. Xem [ma], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】 mã phong [măfeng] Ong vẽ, ong bắp cày. Cv. ;
② 【】 mã hoàng [măhuáng] Con đỉa trâu. Cg. [shuêzhì]. Xem [ma], [mà].
Từ điển Trần Văn Chánh
】mã lang [malang] (đph) Chuồn chuồn. Xem [mă], [mà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con kiến. Loài kiến. Cũng nói là Mã nghị .
Từ ghép
mã hoàng • mã nghĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典