Kanji Version 13
logo

  

  

hạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 呷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hít vào, hút vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uống, hút. ◎Như: “hạp trà” hớp trà.
Từ điển Thiều Chửu
① Hít vào. Hút mà uống vào gọi là hạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Hớp, nhắp: Hớp một hớp rượu; Nhắp trà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hút lên mà uống. Uống bằng ống hút.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典