Kanji Version 13
logo

  

  

chi [Chinese font]   →Tra cách viết của 吱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng kêu của con vật nhỏ hoặc tiếng nhỏ mà sắc nhọn. ◎Như: “tiểu tùng thử tại thụ thượng chi chi đích khiếu” con sóc trên cây kêu chít chít.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi chi tiếng kêu.
② Tất chi đồ dệt bằng lông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Két, kẹt (tiếng mở cửa) Tiếng mở cửa kêu két một cái. Xem [zi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Chi chi .
Từ ghép
chi chi • khách chi

khi
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng khò khè do đàm kéo lên cổ — Một âm khác là Chi.




phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; Chim non kêu chiêm chiếp. Xem [zhi].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典