Kanji Version 13
logo

  

  

mang [Chinese font]   →Tra cách viết của 厖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 厂
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “bàng nhiên đại vật” con vật lù lù.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” . Đối lại với “bạc” .
4. (Tính) § Thông “mông” . ◎Như: “mang muội” mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” .

mang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. dày, to
2. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “bàng nhiên đại vật” con vật lù lù.
2. (Tính) Lẫn lộn, tạp loạn.
3. Một âm là “mang”. (Tính) Dày. § Thông “hậu” . Đối lại với “bạc” .
4. (Tính) § Thông “mông” . ◎Như: “mang muội” mờ mịt, tối tăm.
5. (Danh) Chó nhiều lông. § Thông “mang” .
Từ điển Thiều Chửu
① Dầy, to. Như mang nhiên đại vật sù sù vật lớn.
② Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lớn: Vật to lù lù;
② Dày;
③ Tạp sắc, lẫn lộn (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiến đá lớn — Dầy dặn — Lẫn lộn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典