Kanji Version 13
logo

  

  

lục [Chinese font]   →Tra cách viết của 勠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
lục
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đóng góp, chung góp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Góp, họp lại. § Cũng như “lục” . ◎Như: “lục lực đồng tâm” góp sức cùng lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Góp, như lục lực đồng tâm góp sức cùng lòng, có khi dùng chữ lục .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Góp sức chung lòng;
② Giết (như , bộ ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典