Kanji Version 13
logo

  

  

đam [Chinese font]   →Tra cách viết của 儋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
đam
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gánh, vác. § Cũng như “đảm” .
2. (Danh) Dụng cụ để đựng đồ vật. ◇Liêu trai chí dị : “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” , , , (Vương Thành ) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành.
3. (Danh) Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” .
4. (Danh) Họ “Đam”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gánh vác, bây giờ thường dùng chữ đảm .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gánh vác (dùng như , bộ );
② Gánh nặng hai tạ (gạo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.

đảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
gánh vác
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Cái bình đựng rượu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典