Kanji Version 13
logo

  

  

cảnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 儆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
cảnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
đề phòng, phòng ngừa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phòng bị. § Thông “cảnh” . ◎Như: “cảnh bị” đề phòng.
2. (Động) Răn bảo, nhắc nhở. § Thông “cảnh” . ◎Như: “sát nhất cảnh bách” giết một người răn trăm họ.
Từ điển Thiều Chửu
① Răn, cũng như chữ cảnh .
Từ điển Trần Văn Chánh
Răn: Giết một người răn trăm họ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn dạy — Lo trước cho đầy đủ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典