Kanji Version 13
logo

  

  

phẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 僨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phẫn
phồn thể

Từ điển phổ thông
đổ ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đổ, ngã.
2. (Động) Hỏng, bại hoại. ◎Như: “phẫn sự” hỏng việc.
3. (Động) “Phẫn hứng” : (1) Động khởi, hưng phấn. (2) Bạo phát.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổ ngã, hỏng như phẫn sự hỏng việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đổ ngã, hỏng: Hỏng việc, rách việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã xuống. Ngã chết — Thua. Bại trận.
Từ ghép
phẫn quân • phẫn sự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典