Kanji Version 13
logo

  

  

kệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 偈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
khế
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Kệ.

kệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lời kệ (các bài thơ của Phật)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật . ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dũng mãnh;
② Chạy nhanh;
③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạnh khoẻ — Mau lẹ. Nhanh — Rồi một ngư diễn kệ sớm trưa ( Sãi Vãi ) — Bài văn tán tụng hoặc giải thích thêm về một đoạn kinh Phật ( nói tắt của Kệ-đà, phiên âm tiếng Phạn ) — Một âm là Khế.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典