Kanji Version 13
logo

  

  

dũng [Chinese font]   →Tra cách viết của 俑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
dõng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): Tượng gốm; Nộm nữ.

dũng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tượng gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. § Ghi chú: “Tác dũng” là chế tượng gỗ để chôn theo người chết. Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. ◇Phù sanh lục kí : “Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ” , (Nhàn tình kí thú ) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tượng gỗ.
② Người nào xướng lên thói ác trước nhất gọi là tác dũng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): Tượng gốm; Nộm nữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Pho tượng gỗ tạo hình người chết, để chôn theo người chết ( tục cổ ). Một âm là. Thông.



thông
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đau đớn — Xem Dũng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典