Kanji Version 13
logo

  

  

sài, thử  →Tra cách viết của 齜 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 齒 (15 nét)
Ý nghĩa:
sài
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” : (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” nhe răng trợn mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiền răng lại — Chỉ vẻ giận dữ — Lại có nghĩa là há miệng, lộ cả răng ra.

thử
phồn thể

Từ điển phổ thông
nhe răng, nhăn răng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” : (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” nhe răng trợn mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (khn) Nhe, nhăn (răng): Nhăn răng; Nhe răng ra cười;
② Răng không đều, vẩu.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典