齏 tê [Chinese font] 齏 →Tra cách viết của 齏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 齊
Ý nghĩa:
tê
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ gia vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ gia vị (gừng, tỏi, ... giã nhỏ). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tê diêm tùy phận an hoành bí” 齏鹽隨分安衡泌 (Mạn thành 漫成) Dưa muối tùy phận, yên với cửa ngang và nước suối.
2. (Động) Đập vụn, vỡ nát. ◎Như: “tê cốt phấn thân” 齏骨粉身 tan xương nát thịt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ gia vị. Như các thứ gừng tỏi băm nhỏ để hoà vào đồ ăn gọi là tê.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ gia vị (như gừng, tỏi v.v... giã nhỏ);
② Vụn, bột. 【齏粉】tê phấn [jifân] (văn) Vụn, bột: 碾成齏粉 Tán (nghiền) thành bột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rau dưa đem muối đi rồi cắt nhỏ ra.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典