Kanji Version 13
logo

  

  

ngu [Chinese font]   →Tra cách viết của 麌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
ngu
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu đực.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Thi Kinh : “Thú chi sở đồng, Ưu lộc ngu ngu” , 鹿 (Tiểu nhã , Cát nhật ) Chỗ các thú tụ họp, Hươu cái hươu đực đông đúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con khuân cái.
② Ngu ngu xúm xít. Tả cái hình trạng tụ đông đúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con khuân cái;
② 【】ngu ngu [yuýú] (văn) Tụ tập đông đúc, xúm xít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nai cái.

vy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con khuân cái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典