麌 ngu [Chinese font] 麌 →Tra cách viết của 麌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
ngu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hươu đực.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Thú chi sở đồng, Ưu lộc ngu ngu” 獸之所同, 麀鹿麌麌 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Chỗ các thú tụ họp, Hươu cái hươu đực đông đúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con khuân cái.
② Ngu ngu 麌麌 xúm xít. Tả cái hình trạng tụ đông đúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con khuân cái;
② 【麌麌】ngu ngu [yuýú] (văn) Tụ tập đông đúc, xúm xít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nai cái.
vy
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con khuân cái
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典