麋 mi [Chinese font] 麋 →Tra cách viết của 麋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
mi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” 眉. ◇Tuân Tử 荀子: “Diện vô tu mi” 面無須麋 (Phi tướng 非相) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” 湄. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” 彼何人斯, 居河之麋 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.
my
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con nai
Từ điển Thiều Chửu
① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nai (sừng tấm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con nai.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典