鹽 diêm [Chinese font] 鹽 →Tra cách viết của 鹽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 鹵
Ý nghĩa:
diêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
muối ăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” 海鹽 muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” 礦鹽 muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” 豔.
Từ điển Thiều Chửu
① Muối, gạn ở nước bể ra. Lại có ruộng muối, mỏ muối nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Muối, muối ăn: 海鹽 Muối bể; 礦鹽 Muối mỏ;
② (hoá) Clohyđric, bazơ, muối.【鹽酸】diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Muối ăn — Chất muối háo học — Mặn — Một âm là Diễm.
Từ ghép
diêm điền 鹽田 • diêm hãn 鹽汗 • diêm khoá 鹽課 • diêm sinh 鹽生 • diêm thuế 鹽稅 • diêm thương 鹽商 • diêm tỉnh 鹽井 • quan diêm 官鹽 • tả diêm 瀉鹽 • toát diêm nhập hoả 撮鹽入火
diễm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muối. ◎Như: “hải diêm” 海鹽 muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” 礦鹽 muối mỏ.
2. Một âm là “diễm”. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông “diễm” 豔.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy muối mà ướp. Chẳng hạn muối dưa, muối cá. Ta quen đọc là Diêm — Dùng như chữ Diễm là đẹp — Một âm là Diêm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典