鷙 chí [Chinese font] 鷙 →Tra cách viết của 鷙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
chí
phồn thể
Từ điển phổ thông
(một loài chim dữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài chim mạnh tợn.
2. (Tính) Mạnh tợn, hung ác. ◇Thương quân thư 商君書: “Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch” 虎豹熊羆, 鷙而無敵 (Hoạch sách 畫策) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài chim mạnh tợn.
② Tính mạnh tợn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Loài chim dữ;
② Dữ tợn, hung ác, tàn bạo. 【鷙鳥】chí điểu [zhìniăo] (Loài) chim dữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loại chim dữ — Mạnh mẽ, dữ tợn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典