鶼 kiêm [Chinese font] 鶼 →Tra cách viết của 鶼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
kiêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: kiêm kiêm 鶼鶼,鹣鹣)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiêm kiêm” 鶼鶼: (1) Một loài chim mà hai con trống mái luôn luôn chắp liền cánh bay cùng nhau. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Nam phương hữu tỉ dực điểu yên, bất tỉ bất phi, kì danh vị chi kiêm kiêm” 南方有比翼鳥焉, 不比不飛, 其名謂之鶼鶼 Phương nam có loài chim liền cánh, không liền cánh không bay, tên là chim kiêm kiêm. (2) Tỉ dụ tình thân yêu vợ chồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiêm kiêm 鶼鶼 một loài chim chắp liền cánh vào với nhau mới bay được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim phải chắp cánh lại mới bay được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại chim bay liền cánh, lúc nào cũng có đôi. Chỉ tình vợ chồng gắn bó. Cũng nói Kiêm điệp 鶼鰈 ( tên loài chim và loài cá đi đâu cũng có đôi ) — Kiêm 鶼loài chim. Nguyên văn sách Nhĩ Nhã 爾雅chép: Kiêm như con le le, lông màu xanh, chỉ có một cánh và một mắt, thường ở phương Nam, mỗi khi muốn bay thì hai con phải chắp cánh với nhau rồi mới bay được gọi là Tỉ dực điểu 比翼鳥chim liền cánh. Cũng gọi là Kiêm kiêm 鶼鶼 — Nọ loài chim chắp cánh cùng bay ( Chinh Phụ Ngâm ).
Từ ghép
kiêm kiêm 鶼鶼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典