Kanji Version 13
logo

  

  

kiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 鶼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
kiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: kiêm kiêm ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Kiêm kiêm” : (1) Một loài chim mà hai con trống mái luôn luôn chắp liền cánh bay cùng nhau. ◇Nhĩ Nhã : “Nam phương hữu tỉ dực điểu yên, bất tỉ bất phi, kì danh vị chi kiêm kiêm” , , Phương nam có loài chim liền cánh, không liền cánh không bay, tên là chim kiêm kiêm. (2) Tỉ dụ tình thân yêu vợ chồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiêm kiêm một loài chim chắp liền cánh vào với nhau mới bay được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim phải chắp cánh lại mới bay được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại chim bay liền cánh, lúc nào cũng có đôi. Chỉ tình vợ chồng gắn bó. Cũng nói Kiêm điệp ( tên loài chim và loài cá đi đâu cũng có đôi ) — Kiêm loài chim. Nguyên văn sách Nhĩ Nhã chép: Kiêm như con le le, lông màu xanh, chỉ có một cánh và một mắt, thường ở phương Nam, mỗi khi muốn bay thì hai con phải chắp cánh với nhau rồi mới bay được gọi là Tỉ dực điểu chim liền cánh. Cũng gọi là Kiêm kiêm — Nọ loài chim chắp cánh cùng bay ( Chinh Phụ Ngâm ).
Từ ghép
kiêm kiêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典