Kanji Version 13
logo

  

  

điệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 鰈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
điệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
cá điệp, cá bơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá bơn, thứ cá hai mắt dính liền nhau lệch về một bên. § Còn gọi là “vương dư ngư” . Cũng có tên là “bỉ mục ngư” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cá điệp, cá bơn, thứ cá mắt dính liền nhau lệch về bên hữu. Một tên là vương dư ngư . Cũng có tên là tị mục ngư .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Cá bơn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典