鶩 vụ [Chinese font] 鶩 →Tra cách viết của 鶩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
vụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
con vịt trời
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vịt trời. § Tục gọi là “dã áp” 野鴨. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con vịt trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con vịt trời: 趨之若鶩 Chạy xô nhau như đàn vịt trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con le le, một loài chim giống như con vịt, kiếm ăn trên mặt nước.
Từ ghép
vụ linh 鶩舲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典