Kanji Version 13
logo

  

  

côn [Chinese font]   →Tra cách viết của 鯤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
côn
phồn thể

Từ điển phổ thông
con cá côn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá côn, theo truyền thuyết là một thứ cá rất lớn. ◇Trang Tử : “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn” , (Tiêu dao du ) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cá côn, một thứ cá lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cá côn (một loại cá khổng lồ theo truyền thuyết thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trứng cá — Con cá con — Tên một loài cá mực lớn ở biển bắc.
Từ ghép
bằng côn • côn bằng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典