鬵 tẩm [Chinese font] 鬵 →Tra cách viết của 鬵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鬲
Ý nghĩa:
tiềm
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chõ lớn;
② Cái vạc trên lớn dưới nhỏ giống như cái nồi đất;
③ Bệnh.
tầm
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chõ lớn;
② Cái vạc trên lớn dưới nhỏ giống như cái nồi đất;
③ Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nồi bông, nồi thật lớn — Cái đỉnh mà phần trên to phần dưới nhỏ — Cái chõ để chưng đồ ăn — Mau lẹ.
tẩm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chõ lớn, cái vạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ vạc, trên to dưới nhỏ, để thổi nấu. Sau phiếm chỉ nồi, chõ... ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” 誰能烹魚, 溉之釜鬵 (Cối phong 檜風, Phỉ phong 匪風) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chõ lớn, cái vạc.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典