Kanji Version 13
logo

  

  

mao [Chinese font]   →Tra cách viết của 髦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
mao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bờm ngựa
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi lông dài trong chùm lông gọi là “mao” .
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
3. (Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇Thi Kinh : “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” , (Dung phong , Bách chu ) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
4. (Danh) Bờm con thú.
5. (Danh) Cờ mao. § Thông “mao” .
6. (Tính) § Xem “thì mao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cút. Trẻ con để mái tóc chấm lông mày gọi là mao. Vì thế nên học trò trẻ có tài gọi là mao sĩ , cũng gọi là thời mao nghĩa là đang thì tuổi trẻ vậy.
② Bờm ngựa.
③ Kén chọn.
④ Tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cút (mái tóc để chấm lông mày của trẻ con);
② Xem [shímáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi lông dài — Tóc dài phủ tới mắt — Cái bờm ngựa — Lựa chọn.
Từ ghép
biện mao • thì mao • thì mao • thời mao • thời mao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典