髦 mao [Chinese font] 髦 →Tra cách viết của 髦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
mao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bờm ngựa
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi lông dài trong chùm lông gọi là “mao” 髦.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
3. (Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
4. (Danh) Bờm con thú.
5. (Danh) Cờ mao. § Thông “mao” 旄.
6. (Tính) § Xem “thì mao” 時髦.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cút. Trẻ con để mái tóc chấm lông mày gọi là mao. Vì thế nên học trò trẻ có tài gọi là mao sĩ 髦士, cũng gọi là thời mao 時髦 nghĩa là đang thì tuổi trẻ vậy.
② Bờm ngựa.
③ Kén chọn.
④ Tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cút (mái tóc để chấm lông mày của trẻ con);
② Xem 時髦 [shímáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi lông dài — Tóc dài phủ tới mắt — Cái bờm ngựa — Lựa chọn.
Từ ghép
biện mao 弁髦 • thì mao 时髦 • thì mao 時髦 • thời mao 时髦 • thời mao 時髦
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典