驼 đà →Tra cách viết của 驼 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
đà
giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lạc đà 駱駝,骆驼)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con lạc đà: 駱駝 Lạc đà;
② Gù, còng lưng;
③ (văn) Mang trên lưng;
④ (văn) Trả tiền;
⑤ (văn) Như 鴕(bộ 鳥).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駝
Từ ghép 1
lạc đà 骆驼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典