驰 trì →Tra cách viết của 驰 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
trì
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chạy mau, phóng nhanh
2. đuổi
3. truyền đi, vang khắp (tên tuổi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 馳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 馳
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy mau, đi nhanh, bay nhanh, dong ruổi (thường chỉ ngựa, xe, máy bay): 馬馳 Ngựa phi; 一架飛機由天空飛馳而過 Một chiếc phi cơ bay nhanh qua khoảng trời không;
② Truyền đi, vang khắp: 馳名 Tiếng tăm truyền khắp nơi, nức tiếng;
③ Sử dụng.
Từ ghép 2
bôn trì 奔驰 • khu trì 驱驰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典