Kanji Version 13
logo

  

  

kỳ [Chinese font]   →Tra cách viết của 騏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa xám.
2. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “kì kí” ngựa tốt, ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Khuất Nguyên : “Thừa kì kí dĩ trì sính hề, Lai ngô đạo phù tiên lộ” , (Li Tao ) Hãy cưỡi ngựa kì kí mà rong ruổi, Lại đây, ta hướng dẫn trên con đường phía trước.
3. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép
kì lân

kỳ
phồn thể

Từ điển phổ thông
ngựa xám
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa xám.
② Ngựa tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa xám;
② (văn) Ngựa tốt;
③ (văn) Màu xanh thẫm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa tốt, lông màu xanh đen — tên một giống ngựa tốt.
Từ ghép
kỳ lân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典