Kanji Version 13
logo

  

  

sính [Chinese font]   →Tra cách viết của 騁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
sính
phồn thể

Từ điển phổ thông
phi, phóng miết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh. ◎Như: “mã sính” ngựa phi. ◇Nguyễn Du : “Anh hùng tâm sự hoang trì sính” (Xuân tiêu lữ thứ ) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện rong ruổi.
2. (Động) Mở rộng, buông thả. ◎Như: “sính chí” phát dương ý chí, “sính mục” mở rộng tầm mắt, “sính hoài” mở rộng cõi lòng. ◇Vương Hi Chi : “Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã” , , (Lan Đình thi tự ) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Thẳng dong, chạy thẳng miết một mạch, phi, phóng. Như mã sính ngựa phi.
② Ý tứ văn tự trôi chảy cũng gọi là sính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy mau, thẳng dong, phi, phóng: Bước mau; Ngựa chạy mau, ngựa phi; Ô tô phóng trên đường cái;
② Mở rộng ra.【】sính mục [chângmù] (văn) Mở mắt nhìn về phía xa;
③ Làm cho nhanh thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa hay mau — Rất lắm — Buông thả theo ý mình, không gặp trở ngại.
Từ ghép
sính bộ • sính chí • sính hoài • sính mục • sính năng • sính túc • sính vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典