騈 biền [Chinese font] 騈 →Tra cách viết của 騈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
biền
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 駢.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai con ngựa cùng đóng kèm nhau.
② Phàm vật gì liền kèm với nhau đều gọi là biền. Như biền hiếp 騈脅 xương sườn liền nhau. Thể văn hai vế đối nhau gọi là biền văn 騈文.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau: 騈句 Những câu văn có hai vế đối nhau; 騈肩 Sát cánh nhau; 騈胁 Xương sườn liền nhau;
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典