駱 lạc [Chinese font] 駱 →Tra cách viết của 駱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
lạc
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa trắng bờm đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Lạc”.
2. (Danh) § Xem “lạc đà” 駱駝.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạc đà 駱駝 một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân 八珍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa trắng lông gáy đen;
② 【駱駝】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: 單峰駱駝 Lạc đà một bướu; 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu; 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ giống ngựa mình trắng, tóc và bờm đen.
Từ ghép
lạc đà 駱駝 • lạc việt 駱越
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典