駙 phò, phụ [Chinese font] 駙 →Tra cách viết của 駙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
phò
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ngựa đóng kèm bên xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua.
2. (Danh) “Phụ mã đô úy” 駙馬都尉 chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua. § Rể của vua thường giữ chức ấy, nên về sau gọi chồng của công chúa là “phụ mã” 駙馬. § Ta quen đọc là “phò mã”.
3. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe. § Thông “phụ” 輔.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa đóng kèm bên xe.
② Phụ mã đô uý 駙馬都尉 một quan chức đời nhà Hán 漢. Từ đời nhà Tấn 晉 trở về sau, ai lấy công chúa tất được phong vào chức ấy, vì thế nên chàng rể của vua gọi là phụ mã 駙馬. Cũng đọc là phò.
③ Nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe;
②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Như 辅 (bộ 车).
Từ ghép
quận phò mã 郡駙馬
phụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ngựa đóng kèm bên xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa đóng vào xe phụ, đi theo xe chính của vua.
2. (Danh) “Phụ mã đô úy” 駙馬都尉 chức quan đời nhà Hán, trông coi xe ngựa tùy tòng của vua. § Rể của vua thường giữ chức ấy, nên về sau gọi chồng của công chúa là “phụ mã” 駙馬. § Ta quen đọc là “phò mã”.
3. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe. § Thông “phụ” 輔.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa đóng kèm bên xe.
② Phụ mã đô uý 駙馬都尉 một quan chức đời nhà Hán 漢. Từ đời nhà Tấn 晉 trở về sau, ai lấy công chúa tất được phong vào chức ấy, vì thế nên chàng rể của vua gọi là phụ mã 駙馬. Cũng đọc là phò.
③ Nhanh chóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe;
②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Như 辅 (bộ 车).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người giúp việc cho người đánh xe, và có thể thay thế khi cần — Ngựa chạy nhanh.
Từ ghép
phụ mã 駙馬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典