駔 tảng, tổ [Chinese font] 駔 →Tra cách viết của 駔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
tảng
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái 駔儈.
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa khỏe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngựa tốt.
tổ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa cao lớn mạnh khỏe, tuấn mã.
2. (Danh) Người làm môi giới buôn bán.
3. (Danh) Phiếm chỉ nhà buôn, thương nhân.
4. (Danh) “Tảng tử” 駔子 kẻ giảo hoạt, lưu manh, vô lại.
5. Một âm là “tổ”. Cũng như “tổ” 組.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái 駔儈.
② Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa nhanh, ngựa giỏi;
② Như 組 (bộ 糸).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典