饜 yếm [Chinese font] 饜 →Tra cách viết của 饜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
yếm
phồn thể
Từ điển phổ thông
no chán, thoả mãn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kì lương nhân xuất, tắc tất yếm tửu nhục nhi hậu phản” 其良人出, 則必饜酒肉而後反 (Li Lâu hạ 離婁下) Người chồng đi ra ngoài thì tất say no rượu thịt rồi mới về.
2. (Động) Đầy đủ, thỏa mãn. ◎Như: “yếm túc” 饜足 đầy đủ, thỏa mãn, “tham cầu vô yếm” 貪求無饜 tham muốn không chán.
Từ điển Thiều Chửu
① No chán. Như yếm túc 饜足 no đủ, thoả mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① No nê;
② Đầy đủ, thoả mãn: 饜足 Thoả mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn no bụng, không muốn ăn nữa — No đủ — Đầy đủ.
Từ ghép
yếm sự 饜事 • yếm túc 饜足 • yếm ứ 饜飫 • yếm vọng 饜望
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典