Kanji Version 13
logo

  

  

yếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 饜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
yếm
phồn thể

Từ điển phổ thông
no chán, thoả mãn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) No. ◇Mạnh Tử : “Kì lương nhân xuất, tắc tất yếm tửu nhục nhi hậu phản” , (Li Lâu hạ ) Người chồng đi ra ngoài thì tất say no rượu thịt rồi mới về.
2. (Động) Đầy đủ, thỏa mãn. ◎Như: “yếm túc” đầy đủ, thỏa mãn, “tham cầu vô yếm” tham muốn không chán.
Từ điển Thiều Chửu
① No chán. Như yếm túc no đủ, thoả mãn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① No nê;
② Đầy đủ, thoả mãn: Thoả mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn no bụng, không muốn ăn nữa — No đủ — Đầy đủ.
Từ ghép
yếm sự • yếm túc • yếm ứ • yếm vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典