Kanji Version 13
logo

  

  

thiểm [Chinese font]   →Tra cách viết của 餂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
thiểm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
câu, nhử
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Câu lấy, nhử lấy, thăm dò, lừa gạt. ◇Mạnh Tử : “Sĩ vị khả dĩ ngôn nhi ngôn, thị dĩ ngôn thiểm chi” , (Tận tâm hạ ) Kẻ sĩ lúc chưa đáng nói mà nói, là dùng lời nói để thăm dò. ◇Liêu trai chí dị : “Thành khủng Tống nhân thiểm ngã” (Hồng Ngọc ) Thực tình là sợ nhà họ Tống đến dò la.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu lấy, nhử lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Câu nhử;
② Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thè lưỡi ra đỡ lấy đồ ăn mà ăn — Lấy.

điềm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy được. Dùng mưu mô mà vớ được.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典