餂 thiểm [Chinese font] 餂 →Tra cách viết của 餂 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
thiểm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
câu, nhử
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Câu lấy, nhử lấy, thăm dò, lừa gạt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sĩ vị khả dĩ ngôn nhi ngôn, thị dĩ ngôn thiểm chi” 士未可以言而言, 是以言餂之 (Tận tâm hạ 盡心下) Kẻ sĩ lúc chưa đáng nói mà nói, là dùng lời nói để thăm dò. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thành khủng Tống nhân thiểm ngã” 誠恐宋人餂我 (Hồng Ngọc 紅玉) Thực tình là sợ nhà họ Tống đến dò la.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu lấy, nhử lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Câu nhử;
② Như 舔 (bộ 舌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thè lưỡi ra đỡ lấy đồ ăn mà ăn — Lấy.
điềm
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy được. Dùng mưu mô mà vớ được.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典