颭 triển [Chinese font] 颭 →Tra cách viết của 颭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
chiểm
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Gió động vào vật gì hay vật gì bị gió lay động đều gọi là chiểm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động vì gió thổi. Ta có người đọc Chiêm, Chiếm.
triển
phồn thể
Từ điển phổ thông
gió lay động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi làm lay động. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tú kì chiêu triển” 繡旗招颭 (Đệ ngũ hồi) Cờ thêu bay phất phới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gió thổi làm lay động.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典